Đánh giá Toyota Camry 2024 tại Toyota Nam Định
Một chiếc xe mà khi nghĩ đến thì chúng ta sẽ liên tưởng đến một điều gì đó thành công, quý phái và một phong thái chững chạc, doanh nhân. Đó chính là chiếc Toyota Camry 2024. Đại lý Toyota Nam Định đang cung cấp đến 4 phiên bản nhập khẩu nguyên chiếc để lựa chọn, bao gồm: Camry 2.0G, Camry 2.0Q, Camry 2.5G và Camry 2.5Q. Chi tiết các phiên bản sẽ được đánh giá kỹ ở bên dưới. Xin mời anh chị cùng theo dõi
1.405.000.000 ₫
1.220.000.000 ₫
1.495.000.000 ₫
1.105.000.000 ₫
Giá Toyota Camry 2022 tại Toyota Nam Định
Hiện nay, Toyota Camry 2022 giá niêm yết như sau:Camry 2.0 G 2022 | Camry 2.0 Q 2022 | Camry 2.5 Q 2022 | Camry 2.5 HV 2022 |
1.070.000.000 VNĐ | 1.185.000.000 VNĐ | 1.370.000.000 VNĐ | 1.460.000.000 VNĐ |
Giá lăn bánh Toyota Camry tại Nam Định tổng bao nhiêu?
Giá lăn bánh được tính bằng giá xe cộng chi phí đăng ký, đăng kiểm xe tại Cục đăng ký, đăng kiểm xe cơ giới. Chi phí giá này, chúng tôi sẽ mô tả qua giá áp thuế chung, còn các chính sách thuế và đăng ký thay đổi theo Chi Cục Thuế Nam Định. Chúng tôi sẽ thông báo cho anh chị ngay tại thời điểm anh chị tham khảo xeNội dung | Camry 2.0G | Camry 2.0Q | Camry 2.5Q | Camry 2.5HV |
Giá xe |
1.070.000.000 |
1.185.000.000 |
1.370.000.000 |
1.460.000.000 |
Thuế trước bạ 10% |
107.000.000 |
118.500.000 |
137.000.000 |
146.000.000 |
Đăng ký |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
2.000.000 |
Đăng kiểm |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
330.000 |
Đường bộ 1 năm |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
1.560.000 |
Bảo hiểm TNDS 01 năm |
480.000 |
480.000 |
480.000 |
480.000 |
Bảo hiểm thân vỏ | tùy theo hãng BH | tùy theo hãng BH | tùy theo hãng BH | tùy theo hãng BH |
Các chi phí khác | Liên hệ tư vấn | Liên hệ tư vấn | Liên hệ tư vấn | Liên hệ tư vấn |
Tham khảo chương trình trả góp xe Camry của Toyota Nam Định
Trả góp được hiểu theo 2 trường hợp riêng gồm: Cá nhân tham gia trả góp và Doanh nghiệp tham gia trả góp. Cả 2 trường hợp này khác nhau về hồ sơ pháp lý trả góp thôi còn lại cách thức và quy trình trả góp sẽ tương tự như nhau.Quy trình trả góp:
- Ký kết hợp đồng mua bán và đặt cọc xe. Sau đó, nhân viên bán hàng sẽ gửi 2 giấy tờ này cho ngân hàng thẩm định
- Nhân viên ngân hàng sẽ liên hệ đến anh chị để tư vấn trước các gói vay, lãi suất và đặt lịch hẹn gặp trực tiếp để thu thập các hồ sơ pháp lý trả góp
- Nếu bên ngân hàng đồng ý cho vay, họ sẽ gửi cam kết cho vay tới anh chị và cả bên đại lý Toyota Nam Định để xác nhận thông tin
- Anh chị chuyển số tiền đối ứng (số tiền không vay trừ đi tiền đặt cọc xe) sang đại lý xe và chuẩn bị số tiền đăng ký, đăng kiểm lưu hành xe để bấm biển số
- Thực hiện bấm biển số và ký giải ngân xe
- Bàn giao xe
Toyota Camry có bao nhiêu màu xe?
Hiện Camry cung cấp đến 6 màu xe và 2 màu nội thất, đây quả là một sự lựa chọn đa dạng cho anh chị. Nhưng anh chị hãy lưu ý, một số màu xe đặc biệt, thị hiếu cao sẽ khan màu và thời gian đặt chờ lâu. Hoặc màu xe thị trường ít lựa chọn, hãng xe nhập về chưa kịp, thì anh chị nên ưu tiên tham khảo về số lượng kho xe trước đã.
Chi Tiết Ngoại Thất Xe Toyota Camry
Về chi tiết, nội ngoại thất của xe, nhìn chung 2 phiên bản đều có sự tương đồng với nhau về thông số kỹ thuật. Tất nhiên, phiên bản cao hơn sẽ có trang bị nhiều hơn, cao cấp hơn. Trước tiên, xin mời anh chị cùng xem bảng so sánh để rõ ràng hơn về sự hơn kém của 2 phiên bản
Thông số kỹ thuật | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Kích thước tổng thể | 4885 x 1840 x 1445 mm | |
Chiều dài cơ sở | 2825 mm | |
Khoảng sáng gầm | 140 mm | |
Chiều rộng cơ sở trước/sau | 1590 / 1615 mm | 1580 / 1605 mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5,7 m | 5,8 m |
Trọng lượng không tải | 1520 kg | 1560 kg |
Đèn chiếu gần | Bi-LED dạng bóng chiếu | LED dạng bóng chiếu |
Đèn chiếu xa | Bi-LED dạng bóng chiếu | |
Đèn LED chạy ban ngày | Có | |
Hệ thống điều khiển đèn | Điều khiển đèn tự động, nhắc nhở đèn sáng, cân bằng góc chiếu, đèn chờ dẫn dường | |
Đèn sương mù trước | Có | |
Cụm đèn sau & đèn báo phanh trên cao | LED | |
Gương chiếu hâu | Chỉnh điện, gập điện, tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng, chống bám nước | Chỉnh điện, gập điện (tự động), tích hợp đèn báo rẽ, đèn chào mừng, chống bám nước |
Gương chiếu hâu tự điều chỉnh khi lùi | Không | Có |
Bộ nhớ vị trí gương chiếu hậu | Không | 2 vị trí |
Chức năng sấy kính sau | Có | |
Gạt mưa | Tự động | |
Ăng-ten | Kính sau | |
Ống xả kép | Không | Có |
Lazang | Mâm đúc 17 inch | Mâm đúc 18 inch |
Lốp xe | 215/55R17 | 235/45R18 |
Chi Tiết Nội Thất Xe Toyota Camry Nam Định
Đây mới là điều đáng để đem ra so sánh, bản Q sẽ được trang bị nhiều hơn do chênh lệch đến 200 triệu cơ mà. Cũng như phần nội thất. Chúng tôi xin liệt kê ra bảng so sánh để anh chị cùng xem
Thông số | Camry 2.0G | Camry 2.5Q |
Vô lăng | 3 chấu, bọc da, tích hợp nút bấm điều khiển | |
Điều chỉnh tay lái | Chỉnh tay 4 hướng | Chỉnh điện 4 hướng |
Bộ nhớ vị trí (tay lái) | Không | Có (2 vị trí) |
Cụm đồng hồ hiển thị | Đèn báo chế độ Eco, chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu, báo vị trí cần số | |
Màn hình hiển thị đa thông tin trên cụm đồng hồ | TFT 4,2 inch | TFT 7 inch |
Gương chiếu hậu trong | Chống chói tự động | |
Cửa sổ trời | Không | Có |
Chất liệu ghế ngồi | Da | |
Ghế lái chỉnh điện | 10 hướng | 10 hướng, có nhớ 2 vị trí |
Ghế hành khách trước | Chỉnh điện 8 hướng | |
Hàng ghế sau | Cố định | Ngả lưng chỉnh điện |
Màn hình trung tâm | Màn hình cảm ứng 7 inch, DVD 1 đĩa | Màn hình cảm ứng 8 inch, DVD 1 đĩa |
Hệ thống loa | 6 loa | 9 loa JBL |
Kết nối | Điện thoại thông minh, AUX, USB, Bluetooth, đàm thoại rảnh tay | |
Hệ thống định vị | Không | Có |
Hiển thị thông tin trên kính lái | Không | Có |
Bảng điều khiển trên tựa tay ghế sau | Không | Có |
Hệ thống kiểm soát hành trình | Không | Có |
Rèm che nắng kính sau | Chỉnh điện | |
Rèm che nắng cửa sau | Không | Chỉnh tay |
Điều hoà tự động | 2 vùng độc lập | 3 vùng độc lập |

Nguồn: toyotanamdinh.net